Như một số trang chính thống đã đưa tin, Bộ Thông tin – Truyền thông đã trình Thủ tướng Chính phủ xem xét phương án dừng công nghệ di động cũ 2G vào năm 2022. Vì vậy đối với những dự án phát triển từ nay trở về sau, anh em cần tìm cho mình module SIM phù hợp để tránh trường hợp phải thay đổi trong quá trình sản xuất cũng như sản phẩm.
Xưa nay anh em quen sử dụng với các dòng module SIM đến từ SIM COM, như SIM900A, SIM800L,… với ưu điểm giá thành rẻ, phổ thông, cộng đồng lớn, tính ổn định,.. Tuy nhiên SIM900A, SIM800L,… chỉ hỗ trợ mạng 2G và GSM. Sau khi nhà mạng dừng công nghẹ 2G, thì những module này sẽ tương ứng với cục gạch – Tương tự với chiếc Nó Kìa huyền thoại 1202 hay 1280.
Đây là những lý do khiến anh em phải đổi qua dòng module SIM mới.
Bảng thống kê module ra chân V1 ( SIMCOM & Quectel) tương thích phần cứng với nhau
NSX module lõi | 4G Cat 1+ SMS, No VOLTE | 4G Cat 1+SMS+ VOLTE |
SIMCOM | Mã SP: TDM2309 | Mã lõi: A7680C Mã SP: SP000584 (Bản CN) |
SIMCOM | Mã lõi: A7683E Mã SP: TDM2413 (Bản quốc tế) | |
Mã lõi: A7670C Mã SP: TDM2102 (Ngưng sx) |
Bảng thống kê module ra chân TDM-4G-V2 tương thích phần cứng với nhau:
NSX module lõi | 4G+ SMS, No VOLTE | 4G+SMS+ VOLTE | 4G+GPS |
SIMCOM | Mã SP: SP000765 Mã lõi: A7680C-XXX NSX lõi: SIMCOM | Mã SP: SP000767 Mã lõi: A7680C-XXX NSX lõi: SIMCOM | Mã SP: TDM2308 Mã lõi: A7672S-XXX NSX lõi: SIMCOM |
SIMCOM | Mã lõi: A7670C Mã SP: SP000317 NSX lõi: SIMCOM (bản eSIM) | ||
Quectel | Mã SP: SP001076 Mã lõi: EC800G-CN NSX lõi: Quectel | Mã SP: TDM2404 Mã lõi: EC800M-CN NSX lõi: Quectel | |
Mobiletek | Mã SP: TDM2406 Mã lõi: LYNQ L511CN |
Các kit phát triển 4G đi kèm
4G CAT 1, SMS, VOLTE | 4G CAT 1, SMS, No VOLTE | 3G 4G LTE CAT 4, SMS, VOLTE | 3G,4G, GPS |
Mã SP: TDM2401 Mã lõi: A7680C/A7683C** | Mã SP: TDM2402 Mã lõi: A7680C/A7683C** | Mã SP: SP001060 Mã lõi: A7680C | Mã SP: SP000562 Mã lõi: SIM7600CE-M1S |
Mã SP: TDM2202 Mã lõi: A7600C | Mã SP: TDM2205 Mã lõi: SIM7600CE-M1S |
Các sản phẩm 4G LTE CAT 4
Ngoài ra còn có các sản phẩm khác như:
Module MINI PCIE 4G
USB Dongle 4G
4G LTE CAT 1, No VOLTE | LTE CAT 4, VOLTE | LTE CAT4, 4G+GPS |
Mã SP: TDM2310 Mã lõi: A7680C | Mã SP: TDM2302 Mã lõi: A7600C | Mã SP: TDM2301 Mã lõi: SIM7600CE-M1S |
Dưới đây là bảng tóm tắt các module 4G thay thế cho SIM800L, SIM900A và so sánh các thông số cơ bản
Link Module ra chân | Loại hoàn thiện | băng tần hỗ trợ | Loại 4G | GPS | VOLTE (gọi 4G) | Nguồn cấp | Khay sim | Giá bán | Link mua module lõi |
TDM-4G-V2-SC | Ra chân giống A7670 | 4G | LTE-CAT1 10Mbps | không | có | 5-16V | Push-push | thấp | |
TDM-4G-V2-NV | Ra chân giống A7670 | 4G | LTE-CAT1 10Mbps | không | không | 5-16V | Push-push | thấp | |
TDM2309-No-volte | Ra chân (thay thế trực tiếp SIM800/SIM800L module) | 4G | LTE-CAT1 10Mbps | không | không | 3.8-4.2V | Push-push | thấp nhất | A7680C |
A7680C-VoLTE | Ra chân ( thay thế trực tiếp SIM800/SIM800L module) | 4G | LTE-CAT1 10Mbps | không | có | 3.8-4.2V | Push-push | thấp | A7680C ( ghi chú cho shop có volte) |
A7670 | Ra chân (ngưng sx, Khuyến nghị đổi sang TDM-4G-V2) | 4G | LTE-CAT1 10Mbps | không | có | 5-16V | Push-push | thấp | A7670 |
A7672S | Ra chân | 4G/GPS | LTE-CAT1 10Mbps | Có | có | 5-16V | Open-lock | trung bình | A7672S |
A7600C | Ra chân | 2G/3G/4G | LTE-CAT4 150Mbps | không | có | 5-16V | Push-push | cao | A7600C |
SIM7600CE | Ra chân | 2G/3G/4G+GPS | LTE-CAT4 150Mbps | Có | có | 5-16V | Push-push | cao nhất | SIM7600CE |
SIM7020E | Ra chân | NB-IoT | NB-IoT | không | không | 2.1-3.6V | Push-push | thấp | SIM7020E |
A7680C USB Dongle | Cổng ra USB | 4G | LTE-CAT1 10Mbps | không | không | 5V USB | Push-pull | thấp | A7680C |
A7600C USB Dongle | Cổng ra USB | 2G/3G/4G | LTE-CAT4 150Mbps | Không | có | 5V USB | Open-Lock | cao | A7600C |
Hướng dẫn kết nối TCP/IP Module NB-IoT SIM7020E