Thương hiệu |
---|
Flash 4MB SRAM: 400kB
Dòng ESP32-C3 được xem là dòng low cost (giá rẻ) của ESPRESSIF tuy nhiên đây có thể được xem là dòng SoC phổ biến trong thời gian tới với những ưu điểm sau:
Ngoại vi hỗ trợ mạnh: Bộ ADC, UART, I2C, SPI, … linh động, có thể mapping tới bất kì GPIO nào. Đồng thời số chân GPIO cũng nhiều hơn ESP8266 phù hợp với các ứng dụng cần nhiều GPIO.
Hỗ trợ BLE 5.0 long range: Đây là một trong những điểm cộng, vì nó có thể dùng trong các ứng dụng kết nối BLE cần khoảng cách xa (thu thập dữ liệu sensor) với chi phí thấp.
Hỗ trợ thuật mã hoá phần cứng (cho TLS/SSL): AES-128/AES-256 (FIPS PUB 197), ECB/CBC/OFB/CFB/CTR (NIST SP 800-38A), SHA1/SHA224/SHA256 (FIPS PUB 180-4), RSA3072, and ECC. Đây là một trong những thuật toán cơ bản cho kết nối MQTTS, HTTPS cũng như giao tiếp peer to peer.
Bộ nhớ RAM phù hợp cho các ứng dụng IoT
Qua so sánh cũng như phân tính, ta thấy ESP32-C3 là một trong những dòng SoC Wi-Fi BLE phù hợp cho các ứng dụng IoT, cũng như là dòng MCU thay thế cho các dòng MCU có giá quá cao như hiện nay.
1. Tính Năng
WiFi
IEEE 802.11 b/g/n-compliant
Supports 20 MHz, 40 MHz bandwidth in 2.4GHz band
1T1R mode with data rate up to 150 Mbps
Wi-Fi Multimedia (WMM)
TX/RX A-MPDU, TX/RX A-MSDU
Immediate Block ACK
Fragmentation and defragmentation
Transmit opportunity (TXOP)
Automatic Beacon monitoring (hardware TSF)
4 × virtual Wi-Fi interfaces
Simultaneous support for Infrastructure BSS in
Station mode, SoftAP mode, Station + SoftAP mode, and promiscuous mode.Note that when ESP32-C3 family scans in Station mode, the SoftAP channel will change along with the Station channel
Antenna diversity
802.11mc FTM
Bluetooth
Speed: 125 Kbps, 500 Kbps, 1 Mbps, 2 Mbps
Advertising extensions
Multiple advertisement sets
Channel selection algorithm #2
CPU and Memory
32-bit RISC-V single-core processor, up to 160 MHz
384 KB ROM
400 KB SRAM (16 KB for cache)
8 KB SRAM in RTC
Embedded flash (up to 4MB)
SPI, Dual SPI, Quad SPI, and QPI interfaces that allow connection to multiple external flash
Advanced Peripheral Interfaces
22 × programmable GPIOs
Digital interfaces:
3 × SPI
2 × UART
1 × I2C
1 × I2S
Remote control peripheral, with 2 transmit channels and 2 receive channels
LED PWM controller, with up to 6 channels
Full-speed USB Serial/JTAG controller
General DMA controller (GDMA), with 3 transmit channels and 3 receive channels
1 × TWAI® controller (compatible with ISO 11898-1) or CAN Bus 2.0B
Analog interfaces:
2 × 12-bit SAR ADCs, up to 6 channels
1 × temperature sensor
Timers:
2 × 54-bit general-purpose timers
3 × watchdog timers
1 × 52-bit system timer
Low Power Management
Power Management Unit with four power modes
Security
Secure boot
Flash encryption
4096-bit OTP, up to 1792 bits for users
Cryptographic hardware acceleration:
AES-128/256 (FIPS PUB 197)
Permission Control
SHA Accelerator (FIPS PUB 180-4)
RSA Accelerator
Random Number Generator (RNG)
HMAC
Digital signature
2. Ứng dụng
Smart Home
Light control
Smart button
Smart plug
Indoor positioning
Industrial Automation
Industrial robot
Mesh network
Human machine interface (HMI)
Industrial field bus
Health Care
Health monitor
Baby monitor
Consumer Electronics
Smart watch and bracelet
Over-the-top (OTT) devices
Wi-Fi and Bluetooth speaker
Logger toys and proximity sensing toys
Smart Agriculture
Smart greenhouse
Smart irrigation
Agriculture robot
Retail and Catering
POS machines
Service robot
Audio Device
Internet music players
Live streaming devices
Internet radio players
Generic Low-power IoT Sensor Hubs
Generic Low-power IoT Data Loggers
3. Block Diagram
4. Tài liệu
ESP32-C3 Datasheet
ESP32-C3 Documentation
ESP32-C3 Get Started
ESP32-C3 Windows Setup
ESP32-C3 Ai thinker documentation
5. Kit phát triển
KIT PHÁT TRIỂN WIFI BLUETOOTH ESP32-C3U
KIT PHÁT TRIỂN WIFI BLUETOOTH ESP32-C3S
Bluetooth LE: Bluetooth 5, Bluetooth mesh