1. Tổng quan
2. Kết nối
3. Kiểm tra Module SIM
AT AT
OK |
4. Reset Module SIM
AT+CRESET AT+CRESET
OK // sau thời điểm này module SIM sẽ reset |
5. Kiểm tra SIM và kết nối mạng
// kiểm tra SIM AT+CPIN? AT+CPIN?
+CPIN: READY
OK // Đọc IMEI AT+SIMEI? AT+SIMEI?
+SIMEI: 861881051543990
OK // Kiểm tra đăng ký mạng AT+CREG? AT+CREG? +CREG: 0,1
OK // Đọc tín hiệu mạng (signal quality) AT+CSQ AT+CSQ
+CSQ: 31,99
OK |
6. Bật tắt mạng
// Bật mạng AT+NETOPEN AT+NETOPEN
OK
+NETOPEN: 0 // Kiểm tra IP AT+IPADDR AT+IPADDR
+IPADDR: 21.70.234.33
OK |
// Tắt mạng AT+NETCLOSE AT+NETCLOSE
OK
+NETCLOSE: 0 // Kiểm tra IP AT+IPADDR AT+IPADDR
+IP ERROR: Network not opened
ERROR |
7. Kết nối TCP
TCP có 10 link TCP. Từ 0 tới 9. Trong ví dụ này sử dụng link_num =1
// Buffer get mode (nhận RX thủ công) // Nếu không dùng CMD này thì RX TCP sẽ tự động trả về AT+CIPRXGET=1 AT+CIPRXGET=1
OK // Kết nối tới TCP server, link_num = 1 AT+CIPOPEN=1,"TCP","test.mosquitto.org",1883 AT+CIPOPEN=1,"TCP","test.mosquitto.org",1883
OK
+CIPOPEN: 1,0 // Gửi packet AT+CIPSEND=1,27 AT+CIPSEND=1,27
>Xin Chao linhlienthuduc.com
Xin Chao linhlienthuduc.com OK
+CIPSEND: 1,27,27 // Kiểm tra buffer RX AT+CIPRXGET=4,1 AT+CIPRXGET=4,1 +CIPRXGET: 4,1,16
// Đọc data ở chế độ ASCII AT+CIPRXGET=2,1,5 AT+CIPRXGET=2,1,5
// với link_num = 2, sẽ bị lỗi vì chưa thiết lập kết nối AT+CIPRXGET=2,2 AT+CIPRXGET=2,2 +IP ERROR: No data
|
// Ngắt kết nối tới TCP server AT+CIPCLOSE=1 AT+CIPCLOSE=1
OK
+CIPCLOSE: 1,0 |
8. Tập lệnh AT command socket
Command |
Description |
AT+NETOPEN |
Bắt đầu socket service |
AT+NETCLOSE |
Kết thúc socket service |
AT+CIPOPEN |
Mở socket |
AT+CIPSEND |
Gửi dữ liệu TCP/UDP |
AT+CIPRXGET |
Chọn mode để nhận dữ liệu |
AT+CIPCLOSE |
Đóng socket |
AT+IPADDR |
Lấy IP của socket (local IP) |
AT+CIPHEAD |
Thêm header khi nhận data |
AT+CIPSRIP |
Lấy IP của remote address |
AT+CIPMODE |
Chọn TCP/IP Application Mode |
AT+CIPSENDMODE |
Thiết lập mode gửi |
AT+CIPTIMEOUT |
Thiết lập TCP/IP Timeout |
AT+CIPCCFG |
Thiết lập thông số socket |
AT+SERVERSTART |
Bắt đầu TCP server |
AT+SERVERSTOP |
Kết thúc TCP server |
AT+CIPACK |
Kiểm tra trạng thái gửi dữ liệu TCP |
AT+CDNSGIP |
Lấy IP dựa trên DNS |
Bình luận